Go Back   Cựu Học Sinh Lê Quý Đôn - Long An > :: Góc Học Tập :: > Khoa học Xã hội

dịch bài giảng

dịch bài giảng

this thread has 24 replies and has been viewed 36902 times

Gởi Ðề Tài Mới Trả lời
 
Ðiều Chỉnh Xếp Bài
Old 17-09-2007, 12:12 AM   #21
Hồ sơ
LeGiang
Banned
 
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 595 Times in 241 Posts
LeGiang is an unknown quantity at this point
Default Long

Long

[lɔη]

tính từ

dài (không gian, thời gian); xa, lâu

a long journey
một cuộc hành trình dài

to live a long life
sống lâu

kéo dài

a one-month long leave
thời gian nghỉ phép (kéo dài) một tháng

cao; nhiều, đáng kể

a long price
giá cao

for long years
trong nhiều năm

a long family
gia đình đông con

dài dòng, chán

what a long speech!
bài nói sao mà dài dòng thế!

quá, hơn

a long hundred
(thương nghiệp) một trăm hai mươi

chậm, chậm trễ, lâu

don't be long
đừng chậm nhé

to bid a long farewell
tạm biệt trong một thời gian dài

to draw the long bow
(xem) bow

to have a long arm
có thế lực

to have a long face
mặt dài ra, chán nản, buồn xỉu

to have a long head
linh lợi; láu lỉnh; nhìn xa thấy rộng

to have a long tongue
hay nói nhiều

to have a long wind
dài hơi, có thể chạy lâu mà không nghỉ; có thể nói mãi mà không mệt

to make a long arm
vói tay (để lấy cái gì)

to make a long nose
vẫy mũi chế giễu

to take long views
biết nhìn xa nghĩ rộng; nhìn thấu được vấn đề

in the long run
sau cùng, sau rốt, kết quả là, rốt cuộc

one's long home
(xem) home

at the longest
lâu nhất là...

to go a long way towards doing sth
góp phần làm việc gì

to go a long way
lâu cạn, lâu hết

as happy as the day is long
xem happy

to have come a long way
có nhiều tiến bộ

it is as broad as it is long
xem broad

a long haul
một việc khó khăn dai dẳng

a long shot
sự phỏng đoán vô căn cứ

long in the tooth
khá lớn tuổi, già

long time no see
lâu rồi chúng ta mới gặp nhau

not by a long chalk
không chút nào, chẳng chút nào

to take the long view
nhìn xa thấy rộng, biết lo xa

to take a long look at sth
xem xét cái gì thật kỹ lưỡng

to cut a long story short
vào thẳng vấn đề

phó từ

lâu, trong một thời gian dài

were you in Rome long?
anh ở Rôm lâu không?

long into the next century
mãi cho đến tận thế kỷ sau

I shan't be long
tôi sẽ không chậm trễ đâu

you can stay here as long as you like
anh có thể ở lại đây bao lâu tuỳ theo ý thích

suốt trong cả một khoảng thời gian dài

all day long
suốt ngày

I've waited for this moment my whole life long
tôi đã chờ đợi khoảnh khắc này suốt cả đời tôi

long ago/before/after/since
từ lâu/trước đây lâu/sau đó lâu/từ đó đến nay đã lâu

he died not long after (that)
sau việc ấy không lâu thì ông ta chết

that happened long ago
việc đó xảy ra đã từ lâu

I had known him long before I knew you
tôi biết nó từ lâu trước khi biết anh

it is long since I heard of him
đã từ lâu tôi không được tin gì của anh ta

so long!
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tạm biệt!

so long as
as long as
miễn là, chỉ cần, với điều kiện là
chừng nào mà

as long as it doesn't rain, we can play
miễn là trời đừng mưa thì chúng ta chơi được

not to be long for this world
chết sớm, sấm chấm dứt

to be long
( + động tính từ hiện tại) mãi mới

to be long finding something
mãi mới tìm ra cái gì

no/any/much longer
sau một thời điểm nào đó

I can't wait any/much longer
tôi không thể đợi lâu hơn nữa

he no longer lives here
ông ta không còn ở đây nữa

nội động từ

nóng lòng, mong mỏi, ước mong, ao ước

I long to see him
tôi nóng lòng được gặp nó

I long for your letter
tôi mong mỏi thư anh
LeGiang is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn
Old 17-09-2007, 12:20 AM   #22
Hồ sơ
LeGiang
Banned
 
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 595 Times in 241 Posts
LeGiang is an unknown quantity at this point
Default be

be

[bi:]

(bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ ( số ít was, số nhiều were, been)

thì, là

the earth is round
quả đất thì tròn

he is a teacher
anh ta là giáo viên

có, tồn tại, ở, sống

there is a concert today
hôm nay có một buổi hoà nhạc

are you often in town?
anh thường có ở tỉnh không

to be or not to be, that is the question
sống hay là chết, đó mới là vấn đề

trở nên, trở thành

they'll be linguists in some years
vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học

xảy ra, diễn ra

when is the wedding to be?
bao giờ đám cưới sẽ cử hành?

Giá

this book is five pence
cuốn sách này giá năm xu

định, sẽ

what time am I to come?
mấy giờ tôi phải đến

he is to leave for Hanoi tomorrow
ngày mai nó sẽ đi Hà nội

( + động tính từ hiện tại) đang

they are doing their work
họ đang làm việc của họ

( + động tính từ quá khứ) bị, được

the boy is scolded by his mother
đứa bé bị mẹ mắng

the house is being built
ngôi nhà đang được xây

đã đi, đã đến

I've been to Peking once
tôi đã đi Bắc kinh một lần

has anyone been during my absence?
trong khi tôi đi vắng có ai đến không?

he's been and took my books
(thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của tôi

to be against
chống lại

to be for
tán thành, đứng về phía

the be-all and end-all of sth
cốt lõi, phần quan trọng của điều gì

be yourself
hãy bình tĩnh, hãy tự nhiên

...-to-be
tương lai

one's bride-to-be
vợ tương lai, vị hôn thê của ai

a mother-to-be
người phụ nữ mang thai, sản phụ (bà mẹ tương lai)
LeGiang is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn
Old 17-09-2007, 12:25 AM   #23
Hồ sơ
LeGiang
Banned
 
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 595 Times in 241 Posts
LeGiang is an unknown quantity at this point
Default Consider

Consider

[kən'sidə]

ngoại động từ

( to consider somebody / something for / as something) nghĩ về ai/cái gì (nhất là để đi đến một quyết định); ngắm nghía ai/cái gì

He stood considering the painting for some minutes
Nó đứng ngắm bức hoạ cả mấy phút

We have considered your application carefully, but cannot offer you the job
Chúng tôi đã xem kỹ đơn của anh, nhưng không thể có việc cho anh được

To consider somebody for a job/as a candidate
xem xét ai để tuyển vào việc nào đó

Have you considered how to get there?
anh đã cân nhắc xem làm sao đi đến đó chưa?

We are considering going to Canada
chúng tôi đang cân nhắc việc đi Canađa

( to consider somebody / something as something) coi ai/cái gì như một cái gì

We consider that you are not to blame
chúng tôi cho rằng anh không phải là kẻ đáng trách

we consider this (to be) very important
chúng tôi coi việc này (là) rất quan trọng

Do you consider it wise to interfere?
anh có cho rằng việc can thiệp là khôn ngoan hay không?

He will be considered a weak leader
ông ta sẽ bị coi là một nhà lãnh đạo yếu ớt

A painting previously considered as worthless, but which now turns out to be very valuable
một bức tranh trước đây bị coi là không có giá trị, nhưng nay lại hoá ra đáng giá

He's generally considered to have the finest tenor voice in the country
nhìn chung, anh ta được coi là người có giọng nam cao hay nhất xứ này

He's very well considered in the company
anh ta được đánh giá rất cao trong công ty

Consider yourself under arrest
coi như anh bị bắt

tính toán đến cái gì; chiếu cố đến cái gì

We must consider the feelings of other people
chúng ta phải tính đến tình cảm của những người khác

In judging him, you should consider his youth
khi xét xử nó, ông nên chiếu cố đến tuổi trẻ của nó

all things considered
sau khi cân nhắc kỹ; sau khi suy nghĩ kỹ

one's considered opinion
ý kiến có được sau khi suy nghĩ kỹ
LeGiang is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn
Old 17-09-2007, 12:34 AM   #24
Hồ sơ
LeGiang
Banned
 
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 595 Times in 241 Posts
LeGiang is an unknown quantity at this point
Default Technically

Technically

['teknikli]

phó từ

nói đến kỹ thuật đã được sử dụng

technically the building is a master-piece, but few people like it
về kỹ thuật, toà nhà là một kiệt tác, nhưng ít người thích nó

theo một cách giải thích chính xác luật pháp, ngữ nghĩa

although technically (speaking) you may not have lied, you certainly haven't told us the whole truth
tuy rằng theo từng lời thì có thể anh đã không nói dối, nhưng chắc chắn là anh chưa nói hết sự thật cho chúng tôi nghe
LeGiang is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn
Old 17-09-2007, 12:37 AM   #25
Hồ sơ
LeGiang
Banned
 
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 595 Times in 241 Posts
LeGiang is an unknown quantity at this point
Default difficult

difficult

['difikəlt]

tính từ

khó; khó khăn; gay go

This question is difficult to answer; It is difficult to answer this question
Câu hỏi này khó trả lời

He finds it difficult to stop drinking
Anh ta thấy khó mà bỏ rượu được

Their proposal puts us in a difficult position
Lời đề nghị của họ đặt chúng tôi vào một tình thế khó xử

khó tính; khó ai làm vừa lòng

a difficult boss/customer
ông chủ/khách hàng khó tính
LeGiang is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn
Trả lời



Quyền Sử Dụng Ở Diễn Ðàn
Bạn không được quyền gởi bài
Bạn không được quyền gởi trả lời
Bạn không được quyền gởi kèm file
Bạn không được quyền sửa bài

vB code đang Mở
Smilies đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Tắt
Chuyển đến


Website sử dụng phần mềm vBulletin phiên bản 3.6.8
do Công ty TNHH Jelsoft giữ bản quyền từ 2000 - 2024.
Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 10:12 AM.

Hội CHS Lê Quý Đôn-Long An giữ bản quyền nội dung của website này

Tự động[F9]TELEX VNI VIQR VIQR* TắtKiểm chính tảDấu cũ
phan mem quan ly ban hang | thuê vps