dịch bài giảng
this thread has 24 replies and has been viewed 35680 times
16-09-2007, 09:52 PM
#1
Hồ sơ
Banned
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 595 Times in 241 Posts
dịch bài giảng
mong mấy huynh dành cho mình một nơi để đễ theo dõi và học tập tại topic này, thanks!
Trích:
Diophantine approximation is a chapter in number theory which has witness outstanding Progress Together with a number of deep applications during the Recent years.
Phép xấp xỉ điôfan là một chương trong lý thuyết số mà có sự Tiến bộ nổi bật nhân chứng cùng với một số ứng dụng sâu trong những năm Gần đây.
Trích:
the Proofs Have Long been Considered as Technically difficult
những sự chứng minh được Có Lâu dài Được xem xét như Về mặt kỹ thuật khó
thay đổi nội dung bởi: LeGiang , 17-09-2007 lúc 12:40 AM .
Đã có thành viên gửi lời cám ơn đến LeGiang vì bạn đã đăng bài:
16-09-2007, 09:55 PM
#2
Hồ sơ
Banned
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 595 Times in 241 Posts
university
university
danh từ
trường đại học (thiết chế giảng dạy và sát hạch các sinh viên trong những ngành học cao cấp, phát học vị và cung cấp tiện nghi cho nghiên cứu học thuật)
she hopes to go to university next year
cô ta hy vọng sang năm vào đại học
a university student, lecturer, professor
sinh viên, giảng viên, giáo sư đại học
tập thể của trường đại học (các thành viên nói chung của thiết chế đó)
đội đại học (đội thể thao của một trường đại học)
Đã có thành viên gửi lời cám ơn đến LeGiang vì bạn đã đăng bài:
16-09-2007, 10:02 PM
#3
Hồ sơ
Banned
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 595 Times in 241 Posts
natural
natural
['næt∫rəl]
tính từ
(thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên
natural law
quy luật tự nhiên
natural phenomena
các hiện tượng tự nhiên
the natural world
giới tự nhiên (cây cối, sông ngòi, chim muông)
natural resources
tài nguyên thiên nhiên
land in its natural state
vùng đất ở trong trạng thái tự nhiên
natural selection
sự chọn lọc tự nhiên
natural philosophy
vật lý và động lực học; khoa học tự nhiên
(thuộc) thiên tính; bẩm sinh, trời sinh
natural gift
thiên tư
natural ability
tài năng bẩm sinh
he was a natural orator
ông ta là một nhà hùng biện bẩm sinh
she is a natural linguist
cô ta là người có khiếu ngôn ngữ
tự nhiên, đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên
it is natural for a dog to bark
chó biết sủa là chuyện tự nhiên
a natural consequence
hậu quả tất nhiên
it is natural that you should think so
lẽ tất nhiên là anh phải nghĩ như vậy
to die a natural death ; to die of natural causes
chết một cách tự nhiên, do những nguyên nhân tự nhiên (do già mà chết, chứ không phải do bạo lực...)
tự nhiên, không giả tạo, không màu mè
natural manners
cử chỉ tự nhiên
it is difficult to be natural when one appears in public
thật khó giữ được vẻ tự nhiên khi phải xuất hiện giữa công chúng
(về nốt nhạc) không thăng mà cũng không giáng; thường
có quan hệ máu mủ; ruột thịt
natural father /mother
cha ruột/mẹ ruột
we are the natural parents of this child
chúng tôi là cha mẹ ruột của đứa trẻ này
she is not our natural daughter - we adopted her when she was two
nó không phải con gái ruột của chúng tôi - chúng tôi nuôi nó khi nó lên hai
(về đứa con) do cha mẹ không có giá thú với nhau sinh ra; không chính thức
how dare you adopt her natural child ?
sao anh dám nhận đứa con hoang của cô ta làm con nuôi?
dựa trên lý do về con người
natural justice
công lý của con người
mọc tự nhiên, dại
natural growth
cây cỏ dại
one's natural life
tuổi thọ của con người
danh từ
người bẩm sinh ngớ ngẩn, người bẩm sinh ngu đần
(âm nhạc) nốt thường
(âm nhạc) dấu đặt trước một nốt nhạc cho biết nốt đó không thăng hoặc gián; dấu hoàn
người có khiếu tự nhiên (về ngành gì)
she is a natural at painting
cô ta có khiếu về hội hoạ
điều thắng lợi tất nhiên; điều chắc chắn
Đã có thành viên gửi lời cám ơn đến LeGiang vì bạn đã đăng bài:
16-09-2007, 10:06 PM
#4
Hồ sơ
Banned
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 595 Times in 241 Posts
Ðề: dịch bài giảng
sciences
['saiəns]
danh từ
khoa học
man of science
nhà khoa học
khoa học tự nhiên
hệ thống kiến thức
sự nghiên cứu khoa học; ngành khoa học
the science of optics
ngành quang học
kỹ thuật cao
(từ cổ,nghĩa cổ) trí thức, kiến thức
the dismal science
khoa kinh tế chính trị
Đã có 2 thành viên gửi lời cám ơn đến LeGiang vì bạn đã đăng bài:
16-09-2007, 10:09 PM
#5
Hồ sơ
Banned
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 595 Times in 241 Posts
introduction
introduction
[,intrə'd ʌ k∫n]
danh từ
sự giới thiệu, lời giới thiệu
sự đưa vào (phong tục, cây lạ...)
sự đưa (đạo luật dự thảo) ra nghị viện
sự bước đầu làm quen cho, sự khai tâm, sự vỡ lòng
lời mở đầu; lời tựa; đoạn mở đầu
(âm nhạc) khúc mở đầu; nhạc mở đầu
Đã có thành viên gửi lời cám ơn đến LeGiang vì bạn đã đăng bài:
16-09-2007, 10:13 PM
#6
Hồ sơ
Banned
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 595 Times in 241 Posts
approximation
approximation
[,əpr ɔ ksi'mei∫n]
danh từ
số lượng hoặc sự đánh giá không chính xác nhưng gần đúng như thế
3000 students each year would be an approximation
có thể áng chừng sẽ có 3000 sinh viên mỗi năm
(toán học) phép tính xấp xỉ
approximation of root
phép tính xấp xỉ một nghiệm
16-09-2007, 11:38 PM
#7
Hồ sơ
Banned
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 595 Times in 241 Posts
Proof
Proof
[pru:f]
danh từ
chứng cớ; bằng chứng
this requires no proof
việc này không cần phải có bằng chứng gì cả
what proofs have you that he is a swindler?
anh có bằng chứng gì cho thấy nó là kẻ lừa đảo?
has he any proof that he is related to me?
nó có bằng chứng gì cho thấy nó bà con với tôi?
written proof
bằng chứng thể hiện trên giấy tờ; bằng chứng viết
documentary proof of her statement
tài liệu làm bằng chứng cho lời tuyên bố của cô ta
sự kiểm chứng; sự chứng minh
incapable of proof
không thể chứng minh được
experimental proof
sự chứng minh bằng thực nghiệm
sự thử; sự thử thách
to put something to the proof/test
đem thử cái gì
to put somebody to the proof
thử thách ai
to be brought to the proof
bị đem ra thử thách
nồng độ chuẩn của rượu cất
(quân sự) sự thử súng, sự thử chất nổ; nơi thử súng, nơi thử chất nổ
bản in thử (tài liệu, sách..); bản in thử một bức ảnh; giai đoạn in thử
to check/correct/read the proofs of a picture-book
kiểm tra/sửa/đọc bản in thử của một quyển sách hình
page proofs
những trang in thử
a proof copy
một bản in thử
check the proofs of a book
kiểm tra các bản in thử của một cuốn sách
a proof copy
một bản in thử
proofs of the wedding photos
những bản in thử ảnh chụp đám cưới
I read the dictionary in proof
Tôi đọc cuốn từ điển khi in thử
(toán học) sự chứng minh (một mệnh đề..)
the proof of a theorem
sự chứng minh một định lý (trong hình học)
(từ cổ,nghĩa cổ) tính không xuyên qua được; tính chịu đựng
armour of proof
áo giáp đạn không xuyên qua được; áo giáp đâm không thủng
the proof of the pudding is in the eating
(tục ngữ) có qua thử thách mới biết dở hay
tính từ
( proof against something) chịu đựng được; chống được; ngăn được (cái gì)
proof against any kind of bullet
có thể chống lại được với bất cứ loại đạn gì, đạn gì bắn cũng không thủng
proof against temptation
có thể chống được sự cám dỗ
chống lại được (cái gì được nói rõ)
leak-proof batteries
những bộ pin không thể rò rỉ
a sound-proof room
một căn phòng cách âm
waterproof clothing
quần áo không thấm nước
bullet-proof glass
kính chắn đạn
ngoại động từ
làm cho chống lại được (nước, đạn.. nhất là vải để không thấm nước)
Đã có thành viên gửi lời cám ơn đến LeGiang vì bạn đã đăng bài:
16-09-2007, 11:44 PM
#8
Hồ sơ
Banned
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 595 Times in 241 Posts
Year
Year
[jiə:]
danh từ
thời gian trái đất dùng để quay một vòng quanh mặt trời, khoảng 365 ngày; năm
(cũng) calendar year khoảng thời gian từ 1 tháng giêng đến 31 tháng mười hai, tức là 365 ngày (hay 366 trong năm nhuận) chia ra 12 tháng; năm; năm lịch
in the year 1945
trong năm 1945
this year
năm nay
the year after next
sang năm nữa
a good year for cheap vegetables
một năm rau rẻ mạt (rau được mùa nên giá rất hạ)
the academic year
năm học
the financial/fiscal/tax year
năm tài chính/tiền tệ/thuế
first-year students
các sinh viên năm thứ nhất
solar year
năm dương lịch
lunar year
năm âm lịch
một thời kỳ 365 ngày liên tục
it's just a year (today) since I arrived here
(đến hôm nay) đã đúng một năm từ khi tôi đến đây
I arrived a year ago (today)
ngày này năm ngoái tôi đã đến đây
she's worked there for ten years
chị ấy làm việc ở đó đã được mười năm
in a year's time they're getting married
họ lấy nhau trong khoảng thời gian một năm
a five-year forecast
sự dự báo cho năm năm
in the year one
vào năm đầu công lịch; (nghĩa bóng) ngày xửa ngày xưa
( số nhiều) tuổi
twenty years old/of age
hai mươi tuổi
a seventy-year-old man
một cụ già 70 tuổi
she looks young for her years/for a woman of her years
bà ấy trông còn trẻ so với tuổi/so với phụ nữ cùng tuổi
he died in his sixtieth year
ông ấy từ trần vào tuổi sáu mươi
the weight of years
ảnh hưởng của tuổi tác, tuổi già sức yếu
well on in years
đứng tuổi
advanced in years
già, có tuổi
to die full of years
chết già
old beyond one's years
già trước tuổi
to put years on somebody
làm cho ai già đi
to take years off somebody
làm cho ai trẻ ra
( số nhiều) (thông tục) một thời gian dài; lâu rồi; nhiều năm
I've worked for this firm for years (and years)
tôi làm việc cho công ty này nhiều năm rồi
it's years since we last met
đã lâu rồi kể từ ngày chúng ta gặp nhau lần cuối
it heaps years on me
cái đó làm cho tôi chán lắm; cái đó làm phiền tôi
age/years of discretion
tuổi khôn lớn, tuổi trưởng thành
all (the) year round
quanh năm suốt tháng
he swims in the sea all year round
anh ấy tắm biển quanh năm suốt tháng
donkey's years
một thời gian rất dài
man/woman/car... of the year
người hoặc vật nổi bật trong năm
TV personality of the year
nhân vật truyền hình nổi bật trong năm
not/never in a hundred years
dứt khoát không bao giờ
to ring out the old year and ring in the new
thông báo năm cũ kết thúc và chào mừng năm mới
the year dot
cách đây rất lâu
I've been going there every summer since the year dot
cách đây rất lâu, tôi thường đến đó mỗi mùa hè
the turn of the year/century
xem turn
16-09-2007, 11:56 PM
#9
Hồ sơ
Banned
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 595 Times in 241 Posts
Have
Have
[hæv, həv, v]
Cách viết khác :
has [hæz, həz, əz, z]
had [hæd]
động từ
có
to have nothing to do
không có việc gì làm
June has 30 days
tháng sáu có 30 ngày
( + from) nhận được, biết được
to have news from somebody
nhận được tin ở ai, nhờ ai mà biết tin
ăn; uống; hút
to have breakfast
ăn sáng
to have some tea
uống một chút trà
to have a cigarette
hút một điếu thuốc lá
hưởng; bị
to have a good time
được hưởng một thời gian vui thích
to have a headache
bị nhức đầu
to have one's leg broken
bị gãy chân
cho phép; muốn (ai làm gì)
I will not have you say such things
tôi không cho phép (muốn) anh nói những điều như vậy
biết, hiểu; nhớ
to have no Greek
không biết tiếng Hy-lạp
have in mind that...
hãy nhớ là...
( + to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải
to have to do one's works
phải làm công việc của mình
nói, cho là, chủ trương; tin chắc là
as Shakespeare has it
như Sếch-xpia đã nói
he will have it that...
anh ta chủ trương là...; anh ta tin chắc là... một cái
thắng, thắng thế
the ayes have it
phiếu thuận thắng
I had him there
tôi đã thắng hắn
tóm, nắm, nắm chặt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to have somebody by the throat
bóp chặt cổ ai
I have it!
(nghĩa bóng) tớ tóm được rồi!, tớ nắm được rồi!
sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...)
to have one's luggage brought in
bảo đưa hành lý của mình vào, nhờ đưa hành lý của mình vào
(từ lóng) bịp, lừa bịp
you were had
cậu bị bịp rồi
to have at
tấn công, công kích
to have on
có mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...)
to have a hat on
có đội mũ
to have nothing on
không mặc cái gì, trần truồng
to have up
gọi lên, triệu lên, mời lên
bắt, đưa ra toà
had better
(xem) better
had rather
(như) had better
have done!
ngừng lại!, thôi!
to have it out
giải quyết một cuộc tranh cãi, nói cho ra lý lẽ
to have nothing on someone
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai
không có chứng cớ gì để buộc tội ai
he has had it
(từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi
thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi
thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu
danh từ
(từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp
Đã có thành viên gửi lời cám ơn đến LeGiang vì bạn đã đăng bài:
17-09-2007, 12:12 AM
#10
Hồ sơ
Banned
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 595 Times in 241 Posts
Long
Long
[l ɔ η]
tính từ
dài (không gian, thời gian); xa, lâu
a long journey
một cuộc hành trình dài
to live a long life
sống lâu
kéo dài
a one-month long leave
thời gian nghỉ phép (kéo dài) một tháng
cao; nhiều, đáng kể
a long price
giá cao
for long years
trong nhiều năm
a long family
gia đình đông con
dài dòng, chán
what a long speech!
bài nói sao mà dài dòng thế!
quá, hơn
a long hundred
(thương nghiệp) một trăm hai mươi
chậm, chậm trễ, lâu
don't be long
đừng chậm nhé
to bid a long farewell
tạm biệt trong một thời gian dài
to draw the long bow
(xem) bow
to have a long arm
có thế lực
to have a long face
mặt dài ra, chán nản, buồn xỉu
to have a long head
linh lợi; láu lỉnh; nhìn xa thấy rộng
to have a long tongue
hay nói nhiều
to have a long wind
dài hơi, có thể chạy lâu mà không nghỉ; có thể nói mãi mà không mệt
to make a long arm
vói tay (để lấy cái gì)
to make a long nose
vẫy mũi chế giễu
to take long views
biết nhìn xa nghĩ rộng; nhìn thấu được vấn đề
in the long run
sau cùng, sau rốt, kết quả là, rốt cuộc
one's long home
(xem) home
at the longest
lâu nhất là...
to go a long way towards doing sth
góp phần làm việc gì
to go a long way
lâu cạn, lâu hết
as happy as the day is long
xem happy
to have come a long way
có nhiều tiến bộ
it is as broad as it is long
xem broad
a long haul
một việc khó khăn dai dẳng
a long shot
sự phỏng đoán vô căn cứ
long in the tooth
khá lớn tuổi, già
long time no see
lâu rồi chúng ta mới gặp nhau
not by a long chalk
không chút nào, chẳng chút nào
to take the long view
nhìn xa thấy rộng, biết lo xa
to take a long look at sth
xem xét cái gì thật kỹ lưỡng
to cut a long story short
vào thẳng vấn đề
phó từ
lâu, trong một thời gian dài
were you in Rome long?
anh ở Rôm lâu không?
long into the next century
mãi cho đến tận thế kỷ sau
I shan't be long
tôi sẽ không chậm trễ đâu
you can stay here as long as you like
anh có thể ở lại đây bao lâu tuỳ theo ý thích
suốt trong cả một khoảng thời gian dài
all day long
suốt ngày
I've waited for this moment my whole life long
tôi đã chờ đợi khoảnh khắc này suốt cả đời tôi
long ago/before/after/since
từ lâu/trước đây lâu/sau đó lâu/từ đó đến nay đã lâu
he died not long after (that)
sau việc ấy không lâu thì ông ta chết
that happened long ago
việc đó xảy ra đã từ lâu
I had known him long before I knew you
tôi biết nó từ lâu trước khi biết anh
it is long since I heard of him
đã từ lâu tôi không được tin gì của anh ta
so long!
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tạm biệt!
so long as
as long as
miễn là, chỉ cần, với điều kiện là
chừng nào mà
as long as it doesn't rain, we can play
miễn là trời đừng mưa thì chúng ta chơi được
not to be long for this world
chết sớm, sấm chấm dứt
to be long
( + động tính từ hiện tại) mãi mới
to be long finding something
mãi mới tìm ra cái gì
no/any/much longer
sau một thời điểm nào đó
I can't wait any/much longer
tôi không thể đợi lâu hơn nữa
he no longer lives here
ông ta không còn ở đây nữa
nội động từ
nóng lòng, mong mỏi, ước mong, ao ước
I long to see him
tôi nóng lòng được gặp nó
I long for your letter
tôi mong mỏi thư anh
Quyền Sử Dụng Ở Diễn Ðàn
Bạn không được quyền gởi bài
Bạn không được quyền gởi trả lời
Bạn không được quyền gởi kèm file
Bạn không được quyền sửa bài
HTML đang Tắt