Technically
Technically
['teknikli]
phó từ
nói đến kỹ thuật đã được sử dụng
technically the building is a master-piece, but few people like it
về kỹ thuật, toà nhà là một kiệt tác, nhưng ít người thích nó
theo một cách giải thích chính xác luật pháp, ngữ nghĩa
although technically (speaking) you may not have lied, you certainly haven't told us the whole truth
tuy rằng theo từng lời thì có thể anh đã không nói dối, nhưng chắc chắn là anh chưa nói hết sự thật cho chúng tôi nghe
|