dịch bài giảng
mong mấy huynh dành cho mình một nơi để đễ theo dõi và học tập tại topic này, thanks!
Trích:
Trích:
|
university
university
danh từ trường đại học (thiết chế giảng dạy và sát hạch các sinh viên trong những ngành học cao cấp, phát học vị và cung cấp tiện nghi cho nghiên cứu học thuật) she hopes to go to university next year cô ta hy vọng sang năm vào đại học a university student, lecturer, professor sinh viên, giảng viên, giáo sư đại học tập thể của trường đại học (các thành viên nói chung của thiết chế đó) đội đại học (đội thể thao của một trường đại học) |
natural
natural
['næt∫rəl] tính từ (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên natural law quy luật tự nhiên natural phenomena các hiện tượng tự nhiên the natural world giới tự nhiên (cây cối, sông ngòi, chim muông) natural resources tài nguyên thiên nhiên land in its natural state vùng đất ở trong trạng thái tự nhiên natural selection sự chọn lọc tự nhiên natural philosophy vật lý và động lực học; khoa học tự nhiên (thuộc) thiên tính; bẩm sinh, trời sinh natural gift thiên tư natural ability tài năng bẩm sinh he was a natural orator ông ta là một nhà hùng biện bẩm sinh she is a natural linguist cô ta là người có khiếu ngôn ngữ tự nhiên, đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên it is natural for a dog to bark chó biết sủa là chuyện tự nhiên a natural consequence hậu quả tất nhiên it is natural that you should think so lẽ tất nhiên là anh phải nghĩ như vậy to die a natural death; to die of natural causes chết một cách tự nhiên, do những nguyên nhân tự nhiên (do già mà chết, chứ không phải do bạo lực...) tự nhiên, không giả tạo, không màu mè natural manners cử chỉ tự nhiên it is difficult to be natural when one appears in public thật khó giữ được vẻ tự nhiên khi phải xuất hiện giữa công chúng (về nốt nhạc) không thăng mà cũng không giáng; thường có quan hệ máu mủ; ruột thịt natural father/mother cha ruột/mẹ ruột we are the natural parents of this child chúng tôi là cha mẹ ruột của đứa trẻ này she is not our natural daughter - we adopted her when she was two nó không phải con gái ruột của chúng tôi - chúng tôi nuôi nó khi nó lên hai (về đứa con) do cha mẹ không có giá thú với nhau sinh ra; không chính thức how dare you adopt her natural child? sao anh dám nhận đứa con hoang của cô ta làm con nuôi? dựa trên lý do về con người natural justice công lý của con người mọc tự nhiên, dại natural growth cây cỏ dại one's natural life tuổi thọ của con người danh từ người bẩm sinh ngớ ngẩn, người bẩm sinh ngu đần (âm nhạc) nốt thường (âm nhạc) dấu đặt trước một nốt nhạc cho biết nốt đó không thăng hoặc gián; dấu hoàn người có khiếu tự nhiên (về ngành gì) she is a natural at painting cô ta có khiếu về hội hoạ điều thắng lợi tất nhiên; điều chắc chắn |
Ðề: dịch bài giảng
sciences
['saiəns] danh từ khoa học man of science nhà khoa học khoa học tự nhiên hệ thống kiến thức sự nghiên cứu khoa học; ngành khoa học the science of optics ngành quang học kỹ thuật cao (từ cổ,nghĩa cổ) trí thức, kiến thức the dismal science khoa kinh tế chính trị |
introduction
introduction
[,intrə'dʌk∫n] danh từ sự giới thiệu, lời giới thiệu sự đưa vào (phong tục, cây lạ...) sự đưa (đạo luật dự thảo) ra nghị viện sự bước đầu làm quen cho, sự khai tâm, sự vỡ lòng lời mở đầu; lời tựa; đoạn mở đầu (âm nhạc) khúc mở đầu; nhạc mở đầu |
approximation
approximation
[,əprɔksi'mei∫n] danh từ số lượng hoặc sự đánh giá không chính xác nhưng gần đúng như thế 3000 students each year would be an approximation có thể áng chừng sẽ có 3000 sinh viên mỗi năm (toán học) phép tính xấp xỉ approximation of root phép tính xấp xỉ một nghiệm |
chapter
chapter
['t∫æps] danh từ chương (sách) đề tài, vấn đề (tôn giáo) tăng hội chapter of accidents (xem) accident to the end of the chapter đến cùng; mãi mãi to cite (give, have) chapter and verse nói có sách, mách có chứng |
number
number
['nʌmbə] danh từ chữ số; con số 3, 13, 33 and 103 are numbers 3, 13, 33 và 103 là những con số even number số chẵn odd number số lẻ my telephone number is 8423333 số điện thoại của tôi là 8423333 what's the number of your car? số xe của anh là bao nhiêu? khi chủ ngữ có một tính từ đi trước thì bao giờ động từ theo sau cũng ở số nhiều) số lượng, tổng số a large number of people have applied rất nhiều người đã nộp đơn xin considerable numbers of animals have died khá nhiều súc vật đã bị chết the enemy won by force of numbers kẻ địch đã thắng nhờ quân số đông the number of books stolen from the library is large số sách bị lấy cắp ở thư viện rất lớn we were fifteen in number chúng tôi cả thảy có mười lăm người đám, bọn, nhóm he is not of our number nó không ở trong bọn chúng tôi one of our number một người trong bọn chúng tôi among their number trong bọn họ (viết tắt) là No, no (ký hiệu là #) (dùng trước một con số để chỉ vị trí của cái gì trong một dãy) số Room number 145 is on the third floor of the hotel Phòng số 145 nằm ở lầu 3 của khách sạn He's living at No 4 anh ấy sống ở nhà số 4 No 10 (Downing Street) is the official residence of the British Prime Minister Nhà số 10 là chỗ ở chính thức của Thủ tướng Anh số phát hành của tạp chí, báo... the current number of 'Punch' số (tạp chí) Punch kỳ này back numbers of 'Nature' những số trước đây của tờ Nature bài hát, điệu múa trong một buổi trình diễn trên sân khấu; tiết mục; bài to sing a slow/romantic number hát một bài chậm/lãng mạn (ngôn ngữ học) sự thay đổi về dạng của danh từ và động từ để một hay nhiều hơn một vật hoặc người đã được nói đến; số 'Men' is plural in number 'Men' là số nhiều the subject of a sentence and its verb must agree in number chủ từ của một câu và động từ của nó phải hoà hợp nhau về số (có một hoặc nhiều tính từ đứng trước) thứ, loại được thán phục (bộ quần áo, xe ô tô...) she was wearing a snappy little red number cô ta mặc một chiếc áo dài đỏ xinh xắn hợp thời trang that new Fiat is a fast little number chiếc Fiat mới đó là loại xe nhỏ nhắn nhưng chạy nhanh ( numbers) số học he's not good at numbers nó không giỏi môn số học by numbers tuần tự theo số drill movement by numbers làm động tác theo trình tự painting by numbers sơn tuần tự theo số a cushy number xem cushy to have got somebody's number biết rất rõ ý định của ai somebody's number is up đã đến lúc ai đó sẽ chết, bị suy sụp; đến lúc tận số when the wheel came off the car, I thought my number was up khi chiếc bánh xe long ra, tôi cứ nghĩ là mình tận số rồi there's safety in numbers đông người thì không sợ gì cả times without number không tính xuể bao nhiêu lần, chẳng biết bao nhiêu lần somebody's opposite number người có địa vị hoặc chức vụ tương tự như ai; người tương nhiệm talks with her opposite number in the White House nói chuyện với thành viên trong Nhà Trắng có chức vụ tương đương với bà ta động từ đánh số vào cái gì; ghi số the doors were numbered 2, 4, 6 and 8 các cửa được đánh số 2, 4, 6 và 8 we'll number them from one to ten chúng tôi sẽ đánh số những cái đó từ 1 đến 10 lên tới (cái gì); thêm vào tới; gồm có we numbered 20 in all chúng tôi cả thảy gồm hai mươi người somebody's days are numbered xem day to number somebody/something among something gộp ai/cái gì vào một nhóm riêng; kể vào; liệt vào I numbered her among my closest friends tôi liệt cô ta vào số bạn thân nhất của tôi I number that crash among the most frightening experiences of my life tôi tính vụ đâm ô tô ấy vào số những điều trải quả đáng sợ nhất trong đời tôi to number off (quân sự) nói to số của mình trong một hàng; điểm số the soldiers numbered off, starting from the right-hand man những người lính điểm số bắt đầu từ người đứng bên tay phải |
theory
theory
['θiəri] danh từ học thuyết; lý thuyết (nhằm giải thích sự việc hoặc sự kiện) Darwin's theory of evolution thuyết tiến hoá của Đác-uyn thuyết (ý kiến hoặc giả định, không nhất thiết dựa trên sự lập luận he has a theory that wearing hats makes men go bald anh ta có cái thuyết cho rằng đội mũ làm cho đàn ông hói đầu there's a theory that the lung cancer is caused by cigarettes có thuyết cho là bệnh ung thư phổi do thuốc lá gây nên ý kiến; giả định (nói chung) in theory, three things could happen về lý thuyết, có ba khả năng có thể xảy ra it sounds fine in theory, but will it work? về lý thuyết nghe có vẻ hay đấy, nhưng liệu nó có tác dụng hay không? lý thuyết; lý luận; nguyên lý (những nguyên tắc làm cơ sở cho một môn học) good in theory but inapplicable in practice hay về lý thuyết nhưng không áp dụng được trong thực hành studying music theory nghiên cứu lý luận âm nhạc |
witness
witness
['witnis] danh từ sự làm chứng; lời chứng; bằng chứng to call someone to witness gọi người nào ra làm chứng to give witness on behalf of an accused person đưa ra lời chứng bênh vực một bị cáo his ragged clothes were (a) witness to his poverty quần áo rách tả tơi của anh ta là bằng chứng cho sự nghèo khổ của anh ta như eye-witness the witnesses of an accident những người chứng kiến một tai nạn I was a witness to their quarrel tôi là người chứng kiến cuộc cãi lộn của họ (pháp lý) nhân chứng, người làm chứng to be called as a witness được gọi ra làm chứng witness for the defence; defence witness nhân chứng cho bên bị witness for the prosecution; prosecution witness nhân chứng cho bên nguyên the witness was cross-examined by the defending counsel nhân chứng được luật sư bào chữa cho đối chứng will you act as witness to the agreement between us? anh làm chứng cho hợp đồng giữa chúng tôi được không? to bear witness to something cung cấp bằng chứng cho cái gì; xác nhận He/His evidence bore witness to my testimony bằng chứng của anh ta đưa ra đã xác nhận cho lời khai của tôi the new housing bears witness to the energy of the Council chương trình cấp nhà mới đã chứng tỏ năng lực của Hội đồng ngoại động từ chứng kiến to witness an accident, a murder chứng kiến một tai nạn, một án mạng we were witnessing the most important scientific development of this century chúng ta đang chứng kiến bước tiến quan trọng nhất về khoa học trong thế kỷ này (pháp lý) làm chứng to witness a signature/will làm chứng cho một chữ ký/di chúc to witness the signing of a contract làm chứng cho việc ký một hợp đồng to witness the signing of a contract làm chứng cho việc ký một hợp đồng ( to witness to something) (pháp lý) đưa ra bằng chứng về cái gì trước toà án; đối chứng to witness to the truth of a statement đối chứng những lời khai là đúng sự thật |
Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 09:35 PM. |
Website sử dụng phần mềm vBulletin phiên bản 3.6.8
do Công ty TNHH Jelsoft giữ bản quyền từ 2000 - 2024.
Hội CHS Lê Quý Đôn-Long An giữ bản quyền nội dung của website này