Go Back   Cựu Học Sinh Lê Quý Đôn - Long An > :: Góc Học Tập :: > Ngoại ngữ

Ngoại ngữ Tiếng Anh/English, Tiếng Pháp/Français, Tiếng Đức/Deutsch,Tiếng Trung/中 文,Tiếng Nhật/日本語,Tiếng Nga/Русская речь, tiếng Hàn Quốc/한국어...

Sử dụng thành ngữ khi nói tiếng Anh

Sử dụng thành ngữ khi nói tiếng Anh

this thread has 9 replies and has been viewed 4873 times

Gởi Ðề Tài Mới Trả lời
 
Ðiều Chỉnh Xếp Bài
Old 21-05-2009, 12:35 PM   #1
Hồ sơ
PéMém
Junior Member
 
Tham gia ngày: May 2009
Số bài viết: 11
Tiền: 25
Thanks: 0
Thanked 13 Times in 5 Posts
PéMém is on a distinguished road
Default Sử dụng thành ngữ khi nói tiếng Anh

1. A little bird told me
Meaning: (someone secretly told me)
- Có người nói riêng cho tôi biết
Example: A little bird told me that you and Cindy are going to get married.
-Có người nói riêng cho tôi biết rằng anh và Cindy sắp lấy nhau.
2. A pain in the neck
Meaning: (annoying)
- Cái của nợ, làm phiền
Example: Sometimes my younger brother can be a pain in the neck.
-Đôi khi em trai tôi có thể là cái của nợ.
3. A piece of cake
Meaning: (very easy)
- Rất dễ
Example: Learning to speak English is a piece of cake.
- Học nói tiếng Anh rất dễ.
4. To lay off
Meaning: (when an employer forces employees to leave their jobs)
- Sa thải
Example: The company laid off 50 workers last week. Now they have no job.
- Tuần trước công ty đó đã sa thải 50 công nhân. Hiện giờ họ không có việc làm.
5. And pigs might fly
Meaning:(to think something is impossible or unbelievable)
- Chuyện / điều khó tin
Example:
A: I think I can win the lottery.
- Tôi nghĩ là tôi có thể trúng vé số.
B: Yeah? And I think pigs might fly!
- Vậy sao? Tôi nghĩ quả là chuyện lạ!
6. To be dead tired
Meaning: (to be exhausted)
-Mệt nhừ
Example: I’ve worked for 15 hours already today and I’m dead tired.
- Hôm nay tôi đã làm việc 15 tiếng rồi và tôi mệt nhừ.

7. To call it a day
Meaning: (stop working)
-Ngừng làm việc
Example: It’s already 5:00 pm. Let’s call it a day and go home.
- 5 giờ chiều rồi. Chúng ta hãy ngừng làm việc và về nhà thôi.
8. To be in charge of
Meaning: (to be the leader of)
- Phụ trách, điều hành, chỉ huy
Example: Do what Linda tells you to do because she’s in charge of this office.
- Hãy làm những việc Linda bảo anh làm bởi vì cô ấy điều hành văn phòng này.
9. To be in the way
Meaning: (to make oneself a nuisance / to be where someone or something doesn’t need you or it to be)
- Kỳ đà cản mũi, cản trở
Example: If my sister goes with me on my date with my boyfriend, she’ll really be in the way.
- Nếu em gái tôi đi cùng tôi đến cuộc hẹn với bạn trai của tôi thì nó thực sự là kỳ đà cản mũi.
10. Be my guest
Meaning: (please do whatever you would like to do)
- Cứ tự nhiên, xin mời
Example: If you want to go out, then be my guest, but I’m staying home.
-Nếu bạn muốn đi chơi, xin cứ tự nhiên, nhưng tôi sẽ ở nhà.

Part 2 – Phần 2

11. To be named after
Meaning: (to be given the same name as)
-Được đặt tên theo
Example: I was named after my grandfather.
- Tôi được đặt tên theo tên của ông nội tôi.
12. To be no big deal
Meaning: (to be unimportant)
- Không quan trọng
Example: Don’t worry about losing the game. It’s no big deal.
- Đừng bận tâm về việc thua trận đấu. Việc đó không quan trọng.
13. To be on top of the world
Meaning: (to be very happy or successful)
- Rất hạnh phúc, rất thành công
Example: I’m on top of the world! My boss just raised my salary.
- Tôi rất hạnh phúc! Sếp vừa mới tăng lương cho tôi.
14. To bear in mind / to keep in mind
Meaning: (to remember)
- Nhớ
Example: When you go camping, you should bear in mind that it gets very cold at night.
- Khi đi cắm trại, bạn nên nhớ rằng ban đêm trời rất lạnh.
15. Behind someone’s back
Meaning: (to do something secretly without that person’s knowing)
- Sau lưng, vắng mặt
Example: I can’t believe that she went out on a date with him behind my back!
- Tôi không thể tin được rằng cô ấy đã hẹn hò với anh ta sau lưng tôi!
16. To build castles in the air
Meaning: (to have dreams or goals that are too high)
- Mơ tưởng hão huyền
Example: Susan, I’m happy that you want to be president of the United States, but don’t build castles in the air.
- Susan, tôi rất vui vì bạn muốn trở thành tổng thống Mỹ, nhưng đừng mơ tưởng hão huyền như thế.

17. To drop someone a line
Meaning: (to contact someone)
- Viết thư (thường rất ngắn) cho ai đó
Example: When I arrive in London, I’ll drop you a line to let you know I got there safely.
- Khi tôi đến Luân Đôn, tôi sẽ viết thư cho vài hàng để anh biết tôi đã đến đó an toàn.
18. Easy come, easy go
Meaning: (easy to get and easy to lose)
- Dễ đến thì dễ đi, dễ được thì mất
Example:
A: Mary, I’m so sorry that your company lost that big client.
- Mary, tôi rất tiếc rằng công ty của cô đã tuột mất khách hàng lớn đó.
B: Oh well, easy come, easy go.
-Ồ, dễ được thì dễ mất mà.
19. Every now and then
Meaning: (sometimes)
- Đôi khi, thỉnh thoảng
Example: Every now and then my father takes my mother to see a movie.
- Thỉnh thoảng cha tôi dẫn mẹ tôi đi xem phim.
20. To follow in someone’s footsteps
Meaning: (to imitate someone)
- Nối nghiệp ai đó, bắt chước ai đó
Example: You’ve become a doctor just like your father. You really followed in his footsteps.
- Anh đã trở thành bác sĩ hệt như cha anh. Anh thực sự nối nghiệp cha anh.
PéMém is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn
Đã có 4 thành viên gửi lời cám ơn đến PéMém vì bạn đã đăng bài:
Jessica (22-05-2009), lyphardmelody_sm (22-05-2009), Swan (07-06-2009), vamco (21-05-2009)
Old 21-05-2009, 11:51 PM   #2
Hồ sơ
vamco
Member
 
Tham gia ngày: Dec 2004
Số bài viết: 80
Tiền: 25
Thanks: 24
Thanked 11 Times in 6 Posts
vamco
Default Ðề: Sử dụng thành ngữ khi nói tiếng Anh

Hiểu được cả thành ngữ thì xem như hiểu được văn hóa.
__________________
Hận đời không đối thủ
vamco is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn
Old 22-05-2009, 09:33 AM   #3
Hồ sơ
myhanh
 
myhanh's Avatar
 
Tham gia ngày: Dec 2004
Cư ngụ: Love Planet
Tuổi: 44
Số bài viết: 7,404
Tiền: 0
Thanks: 2,122
Thanked 5,472 Times in 2,040 Posts
myhanh is on a distinguished road
Default Ðề: Sử dụng thành ngữ khi nói tiếng Anh

Trong khi giao tiếp tránh dùng slang!
__________________
Necessity is the mother of in(ter)vention.
Speak softly & carry a big stick.
My Technical Blog
myhanh is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn
Old 22-05-2009, 09:59 AM   #4
Hồ sơ
Jessica
Member
 
Jessica's Avatar
 
Tham gia ngày: May 2009
Tuổi: 39
Số bài viết: 61
Tiền: 25
Thanks: 15
Thanked 22 Times in 14 Posts
Jessica is on a distinguished road
Default Ðề: Sử dụng thành ngữ khi nói tiếng Anh

Nếu nge những thành ngữ này mà chưa biết ngĩa, dịch ra là hiểu nhầm chik lun ah. Thanks Pé Mém nhé ^^
__________________
Luôn luôn lắng nghe...lâu lâu cãi lại...
Jessica is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn
Old 22-05-2009, 10:30 AM   #5
Hồ sơ
DeMen
Administrators
 
DeMen's Avatar
 
Tham gia ngày: Feb 2005
Cư ngụ: Noitacol
Tuổi: 39
Số bài viết: 2,266
Tiền: 25
Thanks: 370
Thanked 916 Times in 460 Posts
DeMen is an unknown quantity at this point
Default Ðề: Sử dụng thành ngữ khi nói tiếng Anh

Trích:
Nguyên văn bởi myhanh View Post
Trong khi giao tiếp tránh dùng slang!
Giao tiếp với ai?
__________________
tặng nhau nhé tim nghe hồn nhiên
DeMen is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn
Old 22-05-2009, 10:40 AM   #6
Hồ sơ
DeMen
Administrators
 
DeMen's Avatar
 
Tham gia ngày: Feb 2005
Cư ngụ: Noitacol
Tuổi: 39
Số bài viết: 2,266
Tiền: 25
Thanks: 370
Thanked 916 Times in 460 Posts
DeMen is an unknown quantity at this point
Default Ðề: Sử dụng thành ngữ khi nói tiếng Anh

Những thành ngữ này, nếu dịch sát nghĩa hoặc chuyển sang thành ngữ tiếng Việt tương đương, rất thú vị. Ví dụ:

Trích:
Nguyên văn bởi PéMém View Post
1. A little bird told me
Meaning: (someone secretly told me)
- Có người nói riêng cho tôi biết
Example: A little bird told me that you and Cindy are going to get married.
-Có người nói riêng cho tôi biết rằng anh và Cindy sắp lấy nhau.
Tui nghe giang hồ đồn anh với Cindy sắp lấy nhau.


Trích:
Nguyên văn bởi PéMém View Post
3. A piece of cake
Meaning: (very easy)
- Rất dễ
Example: Learning to speak English is a piece of cake.
- Học nói tiếng Anh rất dễ.
Học tiếng Anh dễ như ăn bánh dzậy

Trích:
Nguyên văn bởi PéMém View Post
5. And pigs might fly
Meaning:(to think something is impossible or unbelievable)
- Chuyện / điều khó tin
Example:
A: I think I can win the lottery.
- Tôi nghĩ là tôi có thể trúng vé số.
B: Yeah? And I think pigs might fly!
- Vậy sao? Tôi nghĩ quả là chuyện lạ!
A: Tui nghĩ là tui có thể trúng số
B: Dzị hả? Còn tui thì nghĩ là con heo cũng biết bay!

Trích:
Nguyên văn bởi PéMém View Post
6. To be dead tired
Meaning: (to be exhausted)
-Mệt nhừ
Example: I’ve worked for 15 hours already today and I’m dead tired.
- Hôm nay tôi đã làm việc 15 tiếng rồi và tôi mệt nhừ.
Mệt gần chít
Trích:
Nguyên văn bởi PéMém View Post
16. To build castles in the air
Meaning: (to have dreams or goals that are too high)
- Mơ tưởng hão huyền
Example: Susan, I’m happy that you want to be president of the United States, but don’t build castles in the air.
- Susan, tôi rất vui vì bạn muốn trở thành tổng thống Mỹ, nhưng đừng mơ tưởng hão huyền như thế.
Xây lâu đài trên cát
__________________
tặng nhau nhé tim nghe hồn nhiên
DeMen is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn
Old 22-05-2009, 11:42 AM   #7
Hồ sơ
PéMém
Junior Member
 
Tham gia ngày: May 2009
Số bài viết: 11
Tiền: 25
Thanks: 0
Thanked 13 Times in 5 Posts
PéMém is on a distinguished road
Default Ðề: Sử dụng thành ngữ khi nói tiếng Anh

còn mấy phần nữa mà Mém chưa có time gõ, hum nào rồi post cho các bạn tham khảo thêm nhé!
PéMém is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn
Old 22-05-2009, 12:09 PM   #8
Hồ sơ
nhk
Đóng cửa - Thiền định.
 
Tham gia ngày: May 2005
Số bài viết: 872
Tiền: 25
Thanks: 234
Thanked 858 Times in 267 Posts
nhk đã tắt điểm góp phần
Default Ðề: Sử dụng thành ngữ khi nói tiếng Anh

Trích:
Nguyên văn bởi PéMém View Post
1. A little bird told me
Meaning: (someone secretly told me)
- Có người nói riêng cho tôi biết
Example: A little bird told me that you and Cindy are going to get married.
-Có người nói riêng cho tôi biết rằng anh và Cindy sắp lấy nhau.
2. A pain in the neck
Meaning: (annoying)
- Cái của nợ, làm phiền
Example: Sometimes my younger brother can be a pain in the neck.
-Đôi khi em trai tôi có thể là cái của nợ.
3. A piece of cake
Meaning: (very easy)
- Rất dễ
Example: Learning to speak English is a piece of cake.
- Học nói tiếng Anh rất dễ.
4. To lay off
Meaning: (when an employer forces employees to leave their jobs)
- Sa thải
Example: The company laid off 50 workers last week. Now they have no job.
- Tuần trước công ty đó đã sa thải 50 công nhân. Hiện giờ họ không có việc làm.
5. And pigs might fly
Meaning:(to think something is impossible or unbelievable)
- Chuyện / điều khó tin
Example:
A: I think I can win the lottery.
- Tôi nghĩ là tôi có thể trúng vé số.
B: Yeah? And I think pigs might fly!
- Vậy sao? Tôi nghĩ quả là chuyện lạ!
6. To be dead tired
Meaning: (to be exhausted)
-Mệt nhừ
Example: I’ve worked for 15 hours already today and I’m dead tired.
- Hôm nay tôi đã làm việc 15 tiếng rồi và tôi mệt nhừ.

7. To call it a day
Meaning: (stop working)
-Ngừng làm việc
Example: It’s already 5:00 pm. Let’s call it a day and go home.
- 5 giờ chiều rồi. Chúng ta hãy ngừng làm việc và về nhà thôi.
8. To be in charge of
Meaning: (to be the leader of)
- Phụ trách, điều hành, chỉ huy
Example: Do what Linda tells you to do because she’s in charge of this office.
- Hãy làm những việc Linda bảo anh làm bởi vì cô ấy điều hành văn phòng này.
9. To be in the way
Meaning: (to make oneself a nuisance / to be where someone or something doesn’t need you or it to be)
- Kỳ đà cản mũi, cản trở
Example: If my sister goes with me on my date with my boyfriend, she’ll really be in the way.
- Nếu em gái tôi đi cùng tôi đến cuộc hẹn với bạn trai của tôi thì nó thực sự là kỳ đà cản mũi.
10. Be my guest
Meaning: (please do whatever you would like to do)
- Cứ tự nhiên, xin mời
Example: If you want to go out, then be my guest, but I’m staying home.
-Nếu bạn muốn đi chơi, xin cứ tự nhiên, nhưng tôi sẽ ở nhà.

Part 2 – Phần 2

11. To be named after
Meaning: (to be given the same name as)
-Được đặt tên theo
Example: I was named after my grandfather.
- Tôi được đặt tên theo tên của ông nội tôi.
12. To be no big deal
Meaning: (to be unimportant)
- Không quan trọng
Example: Don’t worry about losing the game. It’s no big deal.
- Đừng bận tâm về việc thua trận đấu. Việc đó không quan trọng.
13. To be on top of the world
Meaning: (to be very happy or successful)
- Rất hạnh phúc, rất thành công
Example: I’m on top of the world! My boss just raised my salary.
- Tôi rất hạnh phúc! Sếp vừa mới tăng lương cho tôi.
14. To bear in mind / to keep in mind
Meaning: (to remember)
- Nhớ
Example: When you go camping, you should bear in mind that it gets very cold at night.
- Khi đi cắm trại, bạn nên nhớ rằng ban đêm trời rất lạnh.
15. Behind someone’s back
Meaning: (to do something secretly without that person’s knowing)
- Sau lưng, vắng mặt
Example: I can’t believe that she went out on a date with him behind my back!
- Tôi không thể tin được rằng cô ấy đã hẹn hò với anh ta sau lưng tôi!
16. To build castles in the air
Meaning: (to have dreams or goals that are too high)
- Mơ tưởng hão huyền
Example: Susan, I’m happy that you want to be president of the United States, but don’t build castles in the air.
- Susan, tôi rất vui vì bạn muốn trở thành tổng thống Mỹ, nhưng đừng mơ tưởng hão huyền như thế.

17. To drop someone a line
Meaning: (to contact someone)
- Viết thư (thường rất ngắn) cho ai đó
Example: When I arrive in London, I’ll drop you a line to let you know I got there safely.
- Khi tôi đến Luân Đôn, tôi sẽ viết thư cho vài hàng để anh biết tôi đã đến đó an toàn.
18. Easy come, easy go
Meaning: (easy to get and easy to lose)
- Dễ đến thì dễ đi, dễ được thì mất
Example:
A: Mary, I’m so sorry that your company lost that big client.
- Mary, tôi rất tiếc rằng công ty của cô đã tuột mất khách hàng lớn đó.
B: Oh well, easy come, easy go.
-Ồ, dễ được thì dễ mất mà.
19. Every now and then
Meaning: (sometimes)
- Đôi khi, thỉnh thoảng
Example: Every now and then my father takes my mother to see a movie.
- Thỉnh thoảng cha tôi dẫn mẹ tôi đi xem phim.
20. To follow in someone’s footsteps
Meaning: (to imitate someone)
- Nối nghiệp ai đó, bắt chước ai đó
Example: You’ve become a doctor just like your father. You really followed in his footsteps.
- Anh đã trở thành bác sĩ hệt như cha anh. Anh thực sự nối nghiệp cha anh.
Nói kinh nghiệm bản thân thôi chứ tui không phải chuyên Anh Ngữ nên không dám nói là đúng theo khía cạnh ngôn ngữ học.

1. A little bird told me (Cái này đó giờ chưa nghe nên không dám bàn)
2. A pain in the neck: Một kiểu nói slang đồng nghĩa nhưng hơi tí tí tục (vì dùng chữ butt) chỉ dùng cho những người bạn thân hay là ngoài đời (Tuyệt không dùng nơi công sở trong môi trường business): A pain in the butt
3. A piece of cake: Cái này thường nghe. Nhất là lúc còn đi học.
4. Lay off - Cái này đi vào văn nói bình thường và cũng đã đi vào văn viết từ lâu mà nhất là gần đây mở báo ra đọc là thấy tin công ty A lay off bao nhiêu %, công ty B lay off bao nhiêu người.
5. And pigs might fly: Cái này đúng là slang diễn tả điều khó tin
6. To be dead tired: Cái này được sử dụng thông thường khi phải làm cho kịp deadline
7. To call it a day: Cái này được sử dụng thông dụng. Rất thường nghe vào khoảng 5 p.m để nói kết thúc một ngày làm việc và rời công ty.
Một cách nói khác để kết thúc một cuộc họp thường được nghe là: Anyone has any questions? ...If not, let's call it a meeting.
8. To be in charge of: Cái này được dùng thông dụng trong nói và viết
Một câu nói thường nghe là: Who's in charge here? (Không có chữ of sau charge) Ai có quyền ở đây?
9. To be in the way: Phổ biến trong nói bình thường và viết
nhk is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn
Đã có 2 thành viên gửi lời cám ơn đến nhk vì bạn đã đăng bài:
DeMen (22-05-2009), Swan (07-06-2009)
Old 22-05-2009, 02:08 PM   #9
Hồ sơ
PéMém
Junior Member
 
Tham gia ngày: May 2009
Số bài viết: 11
Tiền: 25
Thanks: 0
Thanked 13 Times in 5 Posts
PéMém is on a distinguished road
Default Ðề: Sử dụng thành ngữ khi nói tiếng Anh

Thanks for sharing!
PéMém is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn
Old 22-05-2009, 02:28 PM   #10
Hồ sơ
myhanh
 
myhanh's Avatar
 
Tham gia ngày: Dec 2004
Cư ngụ: Love Planet
Tuổi: 44
Số bài viết: 7,404
Tiền: 0
Thanks: 2,122
Thanked 5,472 Times in 2,040 Posts
myhanh is on a distinguished road
Default Ðề: Sử dụng thành ngữ khi nói tiếng Anh

Trích:
Nguyên văn bởi DeMen View Post
Giao tiếp với ai?
Slang là những từ, ngữ không phải ai cũng hiểu giống ai nên mình tránh dùng nếu có cách diễn đạt khác để khỏi phải gây hiểu nhầm. Mục đích nói là để người nghe hiểu nên nói làm sao càng dễ hiểu càng tốt không cần phải khoe ta đây giỏi AV bằng cách đệm các từ, ngữ khó hiểu vào.
__________________
Necessity is the mother of in(ter)vention.
Speak softly & carry a big stick.
My Technical Blog
myhanh is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn
Trả lời



Quyền Sử Dụng Ở Diễn Ðàn
Bạn không được quyền gởi bài
Bạn không được quyền gởi trả lời
Bạn không được quyền gởi kèm file
Bạn không được quyền sửa bài

vB code đang Mở
Smilies đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Tắt
Chuyển đến

Chủ đề tương tự
Ðề tài Người Gởi Chuyên mục Trả lời Bài mới gởi
Muốn con thông minh, cha mẹ phải sáng tạo trong trò chơi nhk Chuyện trẻ thơ 0 16-04-2009 12:44 PM
Tiếng Việt dưới con mắt của một người nước ngoài Gem ..:: Thảo luận nghiêm túc ::.. 4 15-10-2008 05:15 PM
Việt Nam và WTO Tr.Giang ..:: Điểm tin ::.. 4 07-01-2007 01:35 AM


Website sử dụng phần mềm vBulletin phiên bản 3.6.8
do Công ty TNHH Jelsoft giữ bản quyền từ 2000 - 2024.
Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 12:30 PM.

Hội CHS Lê Quý Đôn-Long An giữ bản quyền nội dung của website này

Tự động[F9]TELEX VNI VIQR VIQR* TắtKiểm chính tảDấu cũ
phan mem quan ly ban hang | thuê vps