Để tiện cho việc tra cứu và học, Rùa mạn phép mở mục Vocabulary, Grammar, listening, reading, speaking riêng! Các bạn có bí kíp nào hay hay chỉ giáo với nghen.
Đầu tiên là vocabulary, Rùa đang học quyển Essential Words for the TOEFL 2000 (Steven J.Matthiesen, M.A.), của BARRON'S.
Quyển này cũng hay lắm (26000đ/quyển).
Bắt đầu hén:
Abroad (adv): to or in another country.
(syn): overseas, internationally
--> ở nước ngoài
Eg: Louis Amstrong often traveled abroad.
Living abroad can be an educational experience.
abrupt (adj): quick, without warning
(syn): sudden
--> thình lình, đột ngột
(adv): abruptly
(n) : abruptness
Eg: There was an abrupt change in the weather.
After the incident everyone left abruptly
|