Go Back   Cựu Học Sinh Lê Quý Đôn - Long An > :: Góc Học Tập :: > Khoa học Xã hội

dịch bài giảng

dịch bài giảng

this thread has 24 replies and has been viewed 36716 times

Gởi Ðề Tài Mới Trả lời
 
Ðiều Chỉnh Xếp Bài
Old 16-09-2007, 09:52 PM   #1
Hồ sơ
LeGiang
Banned
 
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 595 Times in 241 Posts
LeGiang is an unknown quantity at this point
Default dịch bài giảng

mong mấy huynh dành cho mình một nơi để đễ theo dõi và học tập tại topic này, thanks!
Trích:
Diophantine approximation is a chapter in number theory which has witness outstanding Progress Together with a number of deep applications during the Recent years.
Phép xấp xỉ điôfan là một chương trong lý thuyết số mà có sự Tiến bộ nổi bật nhân chứng cùng với một số ứng dụng sâu trong những năm Gần đây.
Trích:
the Proofs Have Long been Considered as Technically difficult
những sự chứng minh được Có Lâu dài Được xem xét như Về mặt kỹ thuật khó

thay đổi nội dung bởi: LeGiang, 17-09-2007 lúc 12:40 AM.
LeGiang is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn
Đã có thành viên gửi lời cám ơn đến LeGiang vì bạn đã đăng bài:
JosephDora (16-06-2014)
Old 16-09-2007, 09:55 PM   #2
Hồ sơ
LeGiang
Banned
 
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 595 Times in 241 Posts
LeGiang is an unknown quantity at this point
Default university

university

danh từ

trường đại học (thiết chế giảng dạy và sát hạch các sinh viên trong những ngành học cao cấp, phát học vị và cung cấp tiện nghi cho nghiên cứu học thuật)

she hopes to go to university next year
cô ta hy vọng sang năm vào đại học

a university student, lecturer, professor
sinh viên, giảng viên, giáo sư đại học

tập thể của trường đại học (các thành viên nói chung của thiết chế đó)
đội đại học (đội thể thao của một trường đại học)

LeGiang is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn
Đã có thành viên gửi lời cám ơn đến LeGiang vì bạn đã đăng bài:
JosephNulk (19-08-2014)
Old 16-09-2007, 10:02 PM   #3
Hồ sơ
LeGiang
Banned
 
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 595 Times in 241 Posts
LeGiang is an unknown quantity at this point
Default natural

natural

['næt∫rəl]

tính từ
(thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên

natural law
quy luật tự nhiên

natural phenomena
các hiện tượng tự nhiên

the natural world
giới tự nhiên (cây cối, sông ngòi, chim muông)

natural resources
tài nguyên thiên nhiên

land in its natural state
vùng đất ở trong trạng thái tự nhiên

natural selection
sự chọn lọc tự nhiên

natural philosophy
vật lý và động lực học; khoa học tự nhiên
(thuộc) thiên tính; bẩm sinh, trời sinh

natural gift
thiên tư

natural ability
tài năng bẩm sinh

he was a natural orator
ông ta là một nhà hùng biện bẩm sinh

she is a natural linguist
cô ta là người có khiếu ngôn ngữ
tự nhiên, đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên

it is natural for a dog to bark
chó biết sủa là chuyện tự nhiên

a natural consequence
hậu quả tất nhiên

it is natural that you should think so
lẽ tất nhiên là anh phải nghĩ như vậy

to die a natural death; to die of natural causes
chết một cách tự nhiên, do những nguyên nhân tự nhiên (do già mà chết, chứ không phải do bạo lực...)
tự nhiên, không giả tạo, không màu mè

natural manners
cử chỉ tự nhiên

it is difficult to be natural when one appears in public
thật khó giữ được vẻ tự nhiên khi phải xuất hiện giữa công chúng
(về nốt nhạc) không thăng mà cũng không giáng; thường
có quan hệ máu mủ; ruột thịt

natural father/mother
cha ruột/mẹ ruột

we are the natural parents of this child
chúng tôi là cha mẹ ruột của đứa trẻ này

she is not our natural daughter - we adopted her when she was two
nó không phải con gái ruột của chúng tôi - chúng tôi nuôi nó khi nó lên hai
(về đứa con) do cha mẹ không có giá thú với nhau sinh ra; không chính thức

how dare you adopt her natural child?
sao anh dám nhận đứa con hoang của cô ta làm con nuôi?
dựa trên lý do về con người

natural justice
công lý của con người
mọc tự nhiên, dại

natural growth
cây cỏ dại

one's natural life
tuổi thọ của con người

danh từ
người bẩm sinh ngớ ngẩn, người bẩm sinh ngu đần
(âm nhạc) nốt thường
(âm nhạc) dấu đặt trước một nốt nhạc cho biết nốt đó không thăng hoặc gián; dấu hoàn
người có khiếu tự nhiên (về ngành gì)

she is a natural at painting
cô ta có khiếu về hội hoạ
điều thắng lợi tất nhiên; điều chắc chắn

LeGiang is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn
Đã có thành viên gửi lời cám ơn đến LeGiang vì bạn đã đăng bài:
JosephDora (21-11-2014)
Old 16-09-2007, 10:06 PM   #4
Hồ sơ
LeGiang
Banned
 
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 595 Times in 241 Posts
LeGiang is an unknown quantity at this point
Default Ðề: dịch bài giảng

sciences

['saiəns]

danh từ
khoa học

man of science
nhà khoa học
khoa học tự nhiên
hệ thống kiến thức
sự nghiên cứu khoa học; ngành khoa học

the science of optics
ngành quang học
kỹ thuật cao
(từ cổ,nghĩa cổ) trí thức, kiến thức

the dismal science
khoa kinh tế chính trị
LeGiang is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn
Đã có 2 thành viên gửi lời cám ơn đến LeGiang vì bạn đã đăng bài:
JosephDora (12-06-2014), psydayDrype (13-10-2015)
Old 16-09-2007, 10:09 PM   #5
Hồ sơ
LeGiang
Banned
 
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 595 Times in 241 Posts
LeGiang is an unknown quantity at this point
Default introduction

introduction

[,intrə'dʌk∫n]

danh từ

sự giới thiệu, lời giới thiệu
sự đưa vào (phong tục, cây lạ...)
sự đưa (đạo luật dự thảo) ra nghị viện
sự bước đầu làm quen cho, sự khai tâm, sự vỡ lòng
lời mở đầu; lời tựa; đoạn mở đầu
(âm nhạc) khúc mở đầu; nhạc mở đầu


LeGiang is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn
Đã có thành viên gửi lời cám ơn đến LeGiang vì bạn đã đăng bài:
JosephDora (27-10-2014)
Old 16-09-2007, 10:13 PM   #6
Hồ sơ
LeGiang
Banned
 
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 595 Times in 241 Posts
LeGiang is an unknown quantity at this point
Default approximation

approximation

[,əprɔksi'mei∫n]
danh từ
số lượng hoặc sự đánh giá không chính xác nhưng gần đúng như thế

3000 students each year would be an approximation
có thể áng chừng sẽ có 3000 sinh viên mỗi năm
(toán học) phép tính xấp xỉ

approximation of root
phép tính xấp xỉ một nghiệm
LeGiang is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn
Old 16-09-2007, 10:15 PM   #7
Hồ sơ
LeGiang
Banned
 
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 595 Times in 241 Posts
LeGiang is an unknown quantity at this point
Default chapter

chapter

['t∫æps]

danh từ
chương (sách)
đề tài, vấn đề
(tôn giáo) tăng hội

chapter of accidents
(xem) accident

to the end of the chapter
đến cùng; mãi mãi

to cite (give, have) chapter and verse
nói có sách, mách có chứng
LeGiang is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn
Đã có thành viên gửi lời cám ơn đến LeGiang vì bạn đã đăng bài:
Randallfemn (16-08-2014)
Old 16-09-2007, 10:21 PM   #8
Hồ sơ
LeGiang
Banned
 
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 595 Times in 241 Posts
LeGiang is an unknown quantity at this point
Default number

number

['nʌmbə]

danh từ

chữ số; con số
3, 13, 33 and 103 are numbers
3, 13, 33 và 103 là những con số

even number
số chẵn

odd number
số lẻ

my telephone number is 8423333
số điện thoại của tôi là 8423333

what's the number of your car?
số xe của anh là bao nhiêu?

khi chủ ngữ có một tính từ đi trước thì bao giờ động từ theo sau cũng ở số nhiều) số lượng, tổng số

a large number of people have applied
rất nhiều người đã nộp đơn xin

considerable numbers of animals have died
khá nhiều súc vật đã bị chết

the enemy won by force of numbers
kẻ địch đã thắng nhờ quân số đông

the number of books stolen from the library is large
số sách bị lấy cắp ở thư viện rất lớn

we were fifteen in number
chúng tôi cả thảy có mười lăm người

đám, bọn, nhóm
he is not of our number

nó không ở trong bọn chúng tôi
one of our number

một người trong bọn chúng tôi
among their number

trong bọn họ
(viết tắt) là No, no (ký hiệu là #) (dùng trước một con số để chỉ vị trí của cái gì trong một dãy) số

Room number 145 is on the third floor of the hotel
Phòng số 145 nằm ở lầu 3 của khách sạn

He's living at No 4
anh ấy sống ở nhà số 4

No 10 (Downing Street) is the official residence of the British Prime Minister
Nhà số 10 là chỗ ở chính thức của Thủ tướng Anh
số phát hành của tạp chí, báo...

the current number of 'Punch'
số (tạp chí) Punch kỳ này

back numbers of 'Nature'
những số trước đây của tờ Nature
bài hát, điệu múa trong một buổi trình diễn trên sân khấu; tiết mục; bài

to sing a slow/romantic number
hát một bài chậm/lãng mạn
(ngôn ngữ học) sự thay đổi về dạng của danh từ và động từ để một hay nhiều hơn một vật hoặc người đã được nói đến; số

'Men' is plural in number
'Men' là số nhiều

the subject of a sentence and its verb must agree in number
chủ từ của một câu và động từ của nó phải hoà hợp nhau về số
(có một hoặc nhiều tính từ đứng trước) thứ, loại được thán phục (bộ quần áo, xe ô tô...)

she was wearing a snappy little red number
cô ta mặc một chiếc áo dài đỏ xinh xắn hợp thời trang

that new Fiat is a fast little number
chiếc Fiat mới đó là loại xe nhỏ nhắn nhưng chạy nhanh
( numbers) số học

he's not good at numbers
nó không giỏi môn số học

by numbers
tuần tự theo số

drill movement by numbers
làm động tác theo trình tự

painting by numbers
sơn tuần tự theo số

a cushy number
xem cushy

to have got somebody's number
biết rất rõ ý định của ai

somebody's number is up
đã đến lúc ai đó sẽ chết, bị suy sụp; đến lúc tận số

when the wheel came off the car, I thought my number was up
khi chiếc bánh xe long ra, tôi cứ nghĩ là mình tận số rồi

there's safety in numbers
đông người thì không sợ gì cả

times without number
không tính xuể bao nhiêu lần, chẳng biết bao nhiêu lần

somebody's opposite number
người có địa vị hoặc chức vụ tương tự như ai; người tương nhiệm

talks with her opposite number in the White House
nói chuyện với thành viên trong Nhà Trắng có chức vụ tương đương với bà ta

động từ
đánh số vào cái gì; ghi số

the doors were numbered 2, 4, 6 and 8
các cửa được đánh số 2, 4, 6 và 8

we'll number them from one to ten
chúng tôi sẽ đánh số những cái đó từ 1 đến 10
lên tới (cái gì); thêm vào tới; gồm có

we numbered 20 in all
chúng tôi cả thảy gồm hai mươi người

somebody's days are numbered
xem day

to number somebody/something among something
gộp ai/cái gì vào một nhóm riêng; kể vào; liệt vào

I numbered her among my closest friends
tôi liệt cô ta vào số bạn thân nhất của tôi

I number that crash among the most frightening experiences of my life
tôi tính vụ đâm ô tô ấy vào số những điều trải quả đáng sợ nhất trong đời tôi

to number off
(quân sự) nói to số của mình trong một hàng; điểm số

the soldiers numbered off, starting from the right-hand man
những người lính điểm số bắt đầu từ người đứng bên tay phải

LeGiang is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn
Đã có thành viên gửi lời cám ơn đến LeGiang vì bạn đã đăng bài:
JosephDora (27-10-2014)
Old 16-09-2007, 10:25 PM   #9
Hồ sơ
LeGiang
Banned
 
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 595 Times in 241 Posts
LeGiang is an unknown quantity at this point
Default theory

theory

['θiəri]

danh từ
học thuyết; lý thuyết (nhằm giải thích sự việc hoặc sự kiện)

Darwin's theory of evolution
thuyết tiến hoá của Đác-uyn
thuyết (ý kiến hoặc giả định, không nhất thiết dựa trên sự lập luận

he has a theory that wearing hats makes men go bald
anh ta có cái thuyết cho rằng đội mũ làm cho đàn ông hói đầu

there's a theory that the lung cancer is caused by cigarettes
có thuyết cho là bệnh ung thư phổi do thuốc lá gây nên
ý kiến; giả định (nói chung)

in theory, three things could happen
về lý thuyết, có ba khả năng có thể xảy ra

it sounds fine in theory, but will it work?
về lý thuyết nghe có vẻ hay đấy, nhưng liệu nó có tác dụng hay không?
lý thuyết; lý luận; nguyên lý (những nguyên tắc làm cơ sở cho một môn học)

good in theory but inapplicable in practice
hay về lý thuyết nhưng không áp dụng được trong thực hành

studying music theory
nghiên cứu lý luận âm nhạc
LeGiang is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn
Old 16-09-2007, 10:32 PM   #10
Hồ sơ
LeGiang
Banned
 
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 595 Times in 241 Posts
LeGiang is an unknown quantity at this point
Default witness

witness

['witnis]
danh từ

sự làm chứng; lời chứng; bằng chứng

to call someone to witness
gọi người nào ra làm chứng

to give witness on behalf of an accused person
đưa ra lời chứng bênh vực một bị cáo

his ragged clothes were (a) witness to his poverty
quần áo rách tả tơi của anh ta là bằng chứng cho sự nghèo khổ của anh ta
như eye-witness

the witnesses of an accident
những người chứng kiến một tai nạn

I was a witness to their quarrel
tôi là người chứng kiến cuộc cãi lộn của họ

(pháp lý) nhân chứng, người làm chứng

to be called as a witness
được gọi ra làm chứng

witness for the defence; defence witness
nhân chứng cho bên bị

witness for the prosecution; prosecution witness
nhân chứng cho bên nguyên

the witness was cross-examined by the defending counsel
nhân chứng được luật sư bào chữa cho đối chứng

will you act as witness to the agreement between us?
anh làm chứng cho hợp đồng giữa chúng tôi được không?

to bear witness to something
cung cấp bằng chứng cho cái gì; xác nhận

He/His evidence bore witness to my testimony
bằng chứng của anh ta đưa ra đã xác nhận cho lời khai của tôi

the new housing bears witness to the energy of the Council
chương trình cấp nhà mới đã chứng tỏ năng lực của Hội đồng

ngoại động từ

chứng kiến

to witness an accident, a murder
chứng kiến một tai nạn, một án mạng

we were witnessing the most important scientific development of this century
chúng ta đang chứng kiến bước tiến quan trọng nhất về khoa học trong thế kỷ này
(pháp lý) làm chứng

to witness a signature/will
làm chứng cho một chữ ký/di chúc

to witness the signing of a contract
làm chứng cho việc ký một hợp đồng

to witness the signing of a contract
làm chứng cho việc ký một hợp đồng

( to witness to something) (pháp lý) đưa ra bằng chứng về cái gì trước toà án; đối chứng

to witness to the truth of a statement
đối chứng những lời khai là đúng sự thật
LeGiang is offline   Trả Lời Với Trích Dẫn
Trả lời



Quyền Sử Dụng Ở Diễn Ðàn
Bạn không được quyền gởi bài
Bạn không được quyền gởi trả lời
Bạn không được quyền gởi kèm file
Bạn không được quyền sửa bài

vB code đang Mở
Smilies đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Tắt
Chuyển đến


Website sử dụng phần mềm vBulletin phiên bản 3.6.8
do Công ty TNHH Jelsoft giữ bản quyền từ 2000 - 2024.
Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 09:59 PM.

Hội CHS Lê Quý Đôn-Long An giữ bản quyền nội dung của website này

Tự động[F9]TELEX VNI VIQR VIQR* TắtKiểm chính tảDấu cũ
phan mem quan ly ban hang | thuê vps