Đợi có người trả lời mới post tiếp được nà
, tài liệu này lúc trước lâu lắm rồi có anh kia cho, nhưng giờ thì biết sơ sơ nên mấy cái này là cơ bản nhất, thật ra cũng không cần đọc nhiều, biết tiếng Anh là biết
-------------------------------------------continue----------------------------------------------------------
36.vBulletin Options -> Error Handling & Logging
Đầu tiên là --Show All Settings-- Nghĩa là hiện tất cả mọi thiết lập.
Error Handling & Logging
Log Database Errors to File: Lưu nhật ký CSDL
Nếu bạn muốn ghi lại tất cả các lỗi của CSDL vào file, hãy nhập đường dẫn tới file tại đây. File sẽ được lưu theo dạng {filename}.log.
Hãy chú ý thư mục mà file được tạo ra phải có khả năng ghi bởi web server.
Log Failed Admin Control Panel Logins to File: Lưu nhật ký Admin đăng nhập hỏng
Nếu bạn muốn ghi lại tất cả các lần đăng nhập không thành công của Admin vào bảng điều khiển vào file, hãy nhập đường dẫn cho file tại đây. File sẽ được lưu với tên {filename}.log
Hãy chú ý thư mục mà file được tạo ra phải có khả năng ghi bới web server.
Maximum File Size of Error Logs: Kích thước tối đa của nhật ký lỗi
Nếu bạn muốn ghi lại nhật ký lỗi của diễn đàn luân phiên nhau khi chúng đến giới hạn kích thước, hãy nhập kích thước tính theo bytes tại đây.
1048576 bytes = 1 megabyte.
Khi file nhật ký tới giới hạn này nó sẽ được đổi tên là {filename}{unix timestamp}.log và file mới sẽ được tạo ra.
Đặt giá trị là 0 để tắt chức năng ghi nhật ký luân phiên.
TDisable Database Error Email Sending: Tắt gửi email thông báo lỗi CSDL
Nếu bạn muốn ngăn cản diễn đàn gửi email tới địa chỉ $technicalemail bạn đã chỉ định trong config.php, hãy đặt giá trị này là 'Có'.
Báo cáo lỗi về lỗi kết nỗi CSDL vẫn sẽ được gửi.
Cái này không khuyến cáo bạn đặt giá trị này là 'Có' trừ khi bạn đăng nhập vào file nhật ký lỗi CSDL. (xem ở trên)
35.vBulletin Options -> External Data Provider
External Data Provider
Enable External _javascript: Bật External _Javascript
Thiết lập này cho phép bạn Bật/Tắt cú pháp _Javascript hệ thống mà cho phép bạn thêm dữ liệu diễn đàn vào trang HTML.
Enable RSS Syndication:Bật hệ thống RSS
Thiết lập này cho phép bạn Bật/Tắt hệ thống RSS.
Enable XML Syndication: Bật hệ thống XML
Thiết lập này cho phép bạn Bật/Tắt hệ thống XML.
Admin Control Panel Options
Control Panel Style Folder: Chọn giao diện bảng điều khiển
Tùy chọn này cho phép bạn chỉ định giao diện thay đổi cho Bảng điều khiển Admin / Mod, dựa trên cơ sở thư mục 'cpstyles'. Giao diện bạn chọn tại đây sẽ được hiển thị cho tất cả các Mod, và bất kỳ Admin nào không chỉ định giao diện ưa thích của họ.
Thư mục trong thư mục 'cpstyles' phải có ít nhất những file sau:
- controlpanel.css
- cp_logo.gif
- cp_help.gif vBulletin 2 Default vBulletin 3 Default vBulletin 3 Frontend vBulletin 3 Silver
Timeout Admin Login: Thời hạn Admin đăng nhập
Bật tùy chọn này nếu bạn muốn đặt thời hạn cho Admin tại bảng điều khiển nếu không hoạt động. Ghi lại nhật ký admincp để an toàn hơn với tùy chọn này. Nếu bạn không muốn đặt thời hạn thoát cho Admin, hãy thêm mật khẩu .htaccess vào thư mục admincp và tắt tùy chọn này.
Control Panel Quick Statistics: Bảng thống kê nhanh
Hiển thị 'Quick Stats' trên trang chủ của Admin Control Panel?
Forum Manager Display: Bật chức năng thu gọn trong quản lý diễn đàn?
Bật tùy chọn này sẽ cho phép Thu gọn/Mở rộng diễn đàn trong phần quản lý diễn đàn. Nó có thể làm giảm bớt phức tạp khi quản lý diễn đàn nhưng cũng sẽ ngăn cản phản hồi lỗi với những menu thả xuống về Trình duyệt/Hệ điều hành.
User Editor Columns: Số dòng sửa thành viên
Số dòng được hiển thị trong phần sửa thành viên.
Search Engine Friendly Archive
Forum Archive Enabled: Bật diễn đàn lưu trữ
Kho tìm kiếm thuận lợi Chỉ làm việc dưới Apache web server với PHP được biên dịch là một module.
Nó cung cấp kết cấu cơ bản mà máy tìm kiếm có thể định hình toàn bộ nội dung.
Forum Archive Threads Per Page: Diễn đàn lưu trữ chủ đề mỗi trang
Số chủ đề được hiển thị mỗi trang trong danh sách chủ đề.
Cái này thực hiện trên nền mỗi diễn đàn.
Forum Archive Posts Per Page: Diễn đàn lưu trữ bài viết mỗi trang
Số bài viết được hiển thị mỗi trang trong danh sách chủ đề.
Who's Online Options
Who's Online Enabled: Bật Ai đang Online
Chọn 'Không' sẽ tắt chức năng Ai đang Online.
Who's Online Refresh Period: Thời gian Refresh cho Ai đang Online
Thời hạn tính theo giây để refresh trang Ai đang Online.
Đặt là 0 để tắt tự động refresh.
Who's Online Display Guests: Ai đang Online hiển thị khách lạ
Hiện Khách lạ trên Ai đang Online?
Who's Online Resolve IP Addresses: Ai đang Online hiển thị IP
Hiển thị địa chỉ IP cho những ai truy cập để xem chúng?
Cái này có thể gây giảm đột ngột hiển thị của Ai đang Online.
Enable Spider Display: Bật hiển thị tìm kiếm
Bật sự đồng nhất hoá trong máy tìm kiếm.
Spider Identification Strings: Chuỗi nhận dạng Spider
Nhập vào tên duy nhất cho spider máy tìm kiếm mà bạn muốn chấp nhận. Cái này nên là một cái gì đó duy nhất mà chỉ dẫn cho người dùng về máy tìm kiếm. Hãy đặt mỗi mô tả trên một dòng. Việc này không quan trọng và tùy chọn trước cần phải được bật sự nhận dạng máy tìm kiếm.
Spider Identification Description: Mô tả Spider
Nhập vào đoạn văn mà bạn muốn hiển thị cho mỗi spiders trên trang Ai đang Online. Bạn cần phải đặt mô tả spiders trên cùng một dòng với spider được định nghĩa ở trên. Ví dụ, nếu bạn đặt 'google' là spider thứ 3 ở trên, thì hãy đặt mô tả 'Google' trên dòng thứ 3 ở bên phải.
Private Messaging Options
Private Messaging Enabled: Bật hộp tin nhắn
Bật/Tắt hộp tin nhắn.
Instant Messaging Support - Check for New Private Messages: Hỗ trợ tin nhắn tức thời - Kiểm tra tin nhắn mới
Chọn 'Có' cho tùy chọn này sẽ làm hệ thống kiểm tra dữ liệu tin nhắn mỗi khi người dùng tải một trang, và sẽ hiển thị thông báo có tin nhắn mới.
Maximum Characters Per Private Message: Số ký tự tối đa mỗi tin nhắn
Số ký tự tối đa chấp nhận trong tin nhắn.
Đặt là 0 để bỏ giới hạn.
Floodcheck - Minimum Time Between Messages: Floodcheck - Thời gian tối thiểu giữa các tin nhắn
Kiểm tra Flood tin nhắn. Chọn thời gian tối thiểu kể từ khi người dùng gửi tin nhắn cuối cùng. Cái này ngăn cản thành viên 'spamming' bằng cách gửi rất nhiều tin nhắn trong một thời gian ngắn.
Đặt là 0 để tắt tùy chọn.
Default Messages Per-Page: Mặc định số tin nhắn mỗi trang
Thiết lập này cho phép bạn chỉ định con số mặc định của tin nhắn được hiển thị trên mỗi trang trong trang danh sách tin nhắn.
Maximum Messages Per-Page: Số tin nhắn tối đa mỗi trang
Thiết lập này cho phép bạn đặt giới hạn số tin nhắn mà thành viên có thể hiển thị trên mỗi trang hộp tin nhắn.
Allow Message Icons for Private Messages: Cho phép biểu tượng bài viết cho tin nhắn
Cho phép thành viên dùng biểu tượng bài viết cho tin nhắn.
Allow vB Code in Private Messages: Cho phép vB Code trong tin nhắn
Cho phép thành viên thêm vB Code trong tin nhắn? (Giống như [b], [i] ..vv..)
Allow Smilies in Private Messages: Cho phép smilies trong tin nhắn
Cho phép thành viên thêm smilies trong tin nhắn?
Allow [IMG] Code in Private Messages: Cho phép thẻ [IMG] trong tin nhắn
Cho phép thành viên thêm thẻ [IMG] trong tin nhắn?
Allow HTML in Private Messages: Cho phép HTML trong tin nhắn
Cho phép thành viên thêm mã HTML thô trong tin nhắn?
(Không khuyến cáo bật.)