dịch bài giảng
this thread has 24 replies and has been viewed 36881 times
17-09-2007, 12:12 AM
#21
Hồ sơ
Banned
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 595 Times in 241 Posts
Long
Long
[l ɔ η]
tính từ
dài (không gian, thời gian); xa, lâu
a long journey
một cuộc hành trình dài
to live a long life
sống lâu
kéo dài
a one-month long leave
thời gian nghỉ phép (kéo dài) một tháng
cao; nhiều, đáng kể
a long price
giá cao
for long years
trong nhiều năm
a long family
gia đình đông con
dài dòng, chán
what a long speech!
bài nói sao mà dài dòng thế!
quá, hơn
a long hundred
(thương nghiệp) một trăm hai mươi
chậm, chậm trễ, lâu
don't be long
đừng chậm nhé
to bid a long farewell
tạm biệt trong một thời gian dài
to draw the long bow
(xem) bow
to have a long arm
có thế lực
to have a long face
mặt dài ra, chán nản, buồn xỉu
to have a long head
linh lợi; láu lỉnh; nhìn xa thấy rộng
to have a long tongue
hay nói nhiều
to have a long wind
dài hơi, có thể chạy lâu mà không nghỉ; có thể nói mãi mà không mệt
to make a long arm
vói tay (để lấy cái gì)
to make a long nose
vẫy mũi chế giễu
to take long views
biết nhìn xa nghĩ rộng; nhìn thấu được vấn đề
in the long run
sau cùng, sau rốt, kết quả là, rốt cuộc
one's long home
(xem) home
at the longest
lâu nhất là...
to go a long way towards doing sth
góp phần làm việc gì
to go a long way
lâu cạn, lâu hết
as happy as the day is long
xem happy
to have come a long way
có nhiều tiến bộ
it is as broad as it is long
xem broad
a long haul
một việc khó khăn dai dẳng
a long shot
sự phỏng đoán vô căn cứ
long in the tooth
khá lớn tuổi, già
long time no see
lâu rồi chúng ta mới gặp nhau
not by a long chalk
không chút nào, chẳng chút nào
to take the long view
nhìn xa thấy rộng, biết lo xa
to take a long look at sth
xem xét cái gì thật kỹ lưỡng
to cut a long story short
vào thẳng vấn đề
phó từ
lâu, trong một thời gian dài
were you in Rome long?
anh ở Rôm lâu không?
long into the next century
mãi cho đến tận thế kỷ sau
I shan't be long
tôi sẽ không chậm trễ đâu
you can stay here as long as you like
anh có thể ở lại đây bao lâu tuỳ theo ý thích
suốt trong cả một khoảng thời gian dài
all day long
suốt ngày
I've waited for this moment my whole life long
tôi đã chờ đợi khoảnh khắc này suốt cả đời tôi
long ago/before/after/since
từ lâu/trước đây lâu/sau đó lâu/từ đó đến nay đã lâu
he died not long after (that)
sau việc ấy không lâu thì ông ta chết
that happened long ago
việc đó xảy ra đã từ lâu
I had known him long before I knew you
tôi biết nó từ lâu trước khi biết anh
it is long since I heard of him
đã từ lâu tôi không được tin gì của anh ta
so long!
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tạm biệt!
so long as
as long as
miễn là, chỉ cần, với điều kiện là
chừng nào mà
as long as it doesn't rain, we can play
miễn là trời đừng mưa thì chúng ta chơi được
not to be long for this world
chết sớm, sấm chấm dứt
to be long
( + động tính từ hiện tại) mãi mới
to be long finding something
mãi mới tìm ra cái gì
no/any/much longer
sau một thời điểm nào đó
I can't wait any/much longer
tôi không thể đợi lâu hơn nữa
he no longer lives here
ông ta không còn ở đây nữa
nội động từ
nóng lòng, mong mỏi, ước mong, ao ước
I long to see him
tôi nóng lòng được gặp nó
I long for your letter
tôi mong mỏi thư anh
17-09-2007, 12:20 AM
#22
Hồ sơ
Banned
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 595 Times in 241 Posts
be
be
[bi:]
(bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ ( số ít was, số nhiều were, been)
thì, là
the earth is round
quả đất thì tròn
he is a teacher
anh ta là giáo viên
có, tồn tại, ở, sống
there is a concert today
hôm nay có một buổi hoà nhạc
are you often in town?
anh thường có ở tỉnh không
to be or not to be, that is the question
sống hay là chết, đó mới là vấn đề
trở nên, trở thành
they'll be linguists in some years
vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học
xảy ra, diễn ra
when is the wedding to be?
bao giờ đám cưới sẽ cử hành?
Giá
this book is five pence
cuốn sách này giá năm xu
định, sẽ
what time am I to come?
mấy giờ tôi phải đến
he is to leave for Hanoi tomorrow
ngày mai nó sẽ đi Hà nội
( + động tính từ hiện tại) đang
they are doing their work
họ đang làm việc của họ
( + động tính từ quá khứ) bị, được
the boy is scolded by his mother
đứa bé bị mẹ mắng
the house is being built
ngôi nhà đang được xây
đã đi, đã đến
I've been to Peking once
tôi đã đi Bắc kinh một lần
has anyone been during my absence?
trong khi tôi đi vắng có ai đến không?
he's been and took my books
(thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của tôi
to be against
chống lại
to be for
tán thành, đứng về phía
the be-all and end-all of sth
cốt lõi, phần quan trọng của điều gì
be yourself
hãy bình tĩnh, hãy tự nhiên
...-to-be
tương lai
one's bride-to-be
vợ tương lai, vị hôn thê của ai
a mother-to-be
người phụ nữ mang thai, sản phụ (bà mẹ tương lai)
17-09-2007, 12:25 AM
#23
Hồ sơ
Banned
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 595 Times in 241 Posts
Consider
Consider
[kən'sidə]
ngoại động từ
( to consider somebody / something for / as something) nghĩ về ai/cái gì (nhất là để đi đến một quyết định); ngắm nghía ai/cái gì
He stood considering the painting for some minutes
Nó đứng ngắm bức hoạ cả mấy phút
We have considered your application carefully, but cannot offer you the job
Chúng tôi đã xem kỹ đơn của anh, nhưng không thể có việc cho anh được
To consider somebody for a job/as a candidate
xem xét ai để tuyển vào việc nào đó
Have you considered how to get there?
anh đã cân nhắc xem làm sao đi đến đó chưa?
We are considering going to Canada
chúng tôi đang cân nhắc việc đi Canađa
( to consider somebody / something as something) coi ai/cái gì như một cái gì
We consider that you are not to blame
chúng tôi cho rằng anh không phải là kẻ đáng trách
we consider this (to be) very important
chúng tôi coi việc này (là) rất quan trọng
Do you consider it wise to interfere?
anh có cho rằng việc can thiệp là khôn ngoan hay không?
He will be considered a weak leader
ông ta sẽ bị coi là một nhà lãnh đạo yếu ớt
A painting previously considered as worthless, but which now turns out to be very valuable
một bức tranh trước đây bị coi là không có giá trị, nhưng nay lại hoá ra đáng giá
He's generally considered to have the finest tenor voice in the country
nhìn chung, anh ta được coi là người có giọng nam cao hay nhất xứ này
He's very well considered in the company
anh ta được đánh giá rất cao trong công ty
Consider yourself under arrest
coi như anh bị bắt
tính toán đến cái gì; chiếu cố đến cái gì
We must consider the feelings of other people
chúng ta phải tính đến tình cảm của những người khác
In judging him, you should consider his youth
khi xét xử nó, ông nên chiếu cố đến tuổi trẻ của nó
all things considered
sau khi cân nhắc kỹ; sau khi suy nghĩ kỹ
one's considered opinion
ý kiến có được sau khi suy nghĩ kỹ
17-09-2007, 12:34 AM
#24
Hồ sơ
Banned
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 595 Times in 241 Posts
Technically
Technically
['teknikli]
phó từ
nói đến kỹ thuật đã được sử dụng
technically the building is a master-piece , but few people like it
về kỹ thuật, toà nhà là một kiệt tác, nhưng ít người thích nó
theo một cách giải thích chính xác luật pháp, ngữ nghĩa
although technically (speaking ) you may not have lied , you certainly haven't told us the whole truth
tuy rằng theo từng lời thì có thể anh đã không nói dối, nhưng chắc chắn là anh chưa nói hết sự thật cho chúng tôi nghe
17-09-2007, 12:37 AM
#25
Hồ sơ
Banned
Tham gia ngày: Jan 2005
Số bài viết: 473
Tiền: 25
Thanks: 41
Thanked 595 Times in 241 Posts
difficult
difficult
['difikəlt]
tính từ
khó; khó khăn; gay go
This question is difficult to answer ; It is difficult to answer this question
Câu hỏi này khó trả lời
He finds it difficult to stop drinking
Anh ta thấy khó mà bỏ rượu được
Their proposal puts us in a difficult position
Lời đề nghị của họ đặt chúng tôi vào một tình thế khó xử
khó tính; khó ai làm vừa lòng
a difficult boss /customer
ông chủ/khách hàng khó tính
Quyền Sử Dụng Ở Diễn Ðàn
Bạn không được quyền gởi bài
Bạn không được quyền gởi trả lời
Bạn không được quyền gởi kèm file
Bạn không được quyền sửa bài
HTML đang Tắt